The Blog Single

  • Bảng tỷ lệ chi trả phẫu thuật – Aviva Chọn An Vui

    Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ Chọn An Vui của Aviva Việt Nam được bộ tài chính chấp thuận theo công văn số 4914/BTC-QLBH ngày 26 tháng 4 năm 2019. Sản phẩm này có một số khác biệt so với sản phẩn cùng nghiệp vụ BH liên kết chung ra đời năm 2017. Một trong những điểm khác biệt đó là ở bảng tỷ lệ chi trả quyền lợi “Hỗ trợ chi phí phẫu thuật”. Chi tiết tham khảo bảng bên dưới!

    Một vài thay đổi đáng chú ý trong bảng tỷ lệ chi trả phẫu thuật này bao gồm:

    1. Không chi trả cho trường hợp trích áp xe mụn mủ như sản phẩm Phẫu Thuật 2017
    2. Không chi trả cho trường hợp điều trị gãy xương kín và có thể điều trị bằng bó bột, nẹp. Điều kiện chi trả cho gãy xương ở đây là phải điều trị bằng phẫu thuật mở!

    Danh sách đầy đủ hơn 120 trường hợp phẫu thuật được chi trả kèm tỷ lệ chi trả.

    Hãy gõ tên loại phẫu thuật để tìm kiếm trong bảng:

    STTTỶ LỆ CHI TRẢ (% SỐ TIỀN BẢO HIỂM)
    1. BỤNG
    1.1. Cắt ruột thừa5%
    1.2. Nối thông dạ dày-ruột non10%
    1.3. Cắt bỏ túi mật hoặc Phẫu thuật khác trên túi mật5%
    1.4. Cắt bỏ toàn bộ trực tràng10%
    1.5. Cắt bỏ toàn bộ trực tràng và làm hậu môn nhân tạo20%
    1.6. Nối thông dạ dày-thực quản20%
    1.7. Cắt bỏ tụy20%
    1.8. Cắt bỏ 4/5 dạ dày trở lên10%
    1.9. Cắt toàn bộ đại tràng và làm hậu môn nhân tạo20%
    1.10. Cắt ½ đại tràng (cắt đại tràng phải hoặc cắt đại tràng trái)10%
    1.11. Phẫu thuật ổ bụng để điều trị viêm phúc mạc, viêm đại tràng, tắc ruột, lồng ruột10%
    2. CẮT CỤT
    2.1. Đùi, Cẳng chân10%
    2.2. Cánh tay, cẳng tay, toàn bộ bàn tay hoặc bàn chân5%
    2.3. Các ngón tay hoặc các ngón chân
    - ít hơn ba ngón2%
    - từ ba ngón trở lên5%
    3. ĐỘNG MẠCH VÀ TĨNH MẠCH
    3.1. Phẫu thuật động mạch chậu
    - Phẫu thuật sửa chữa phình mạch, phẫu thuật sửa chữa vi mạch10%
    - Phẫu thuật điều trị tắc mạch huyết khối, tạo hình mạch5%
    4. ĐƯỜNG MẬT
    4.1. Nối thông ống gan – tá tràng20%
    4.2. Cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần gan20%
    5. XƯƠNG HOẶC KHỚP
    5.1. Nắn khớp kín CÓ GÂY MÊ trên
    - Háng, đốt sống, mắt cá chân, khuỷu tay, gối2%
    - Vai, cổ tay2%
    - Hàm dưới, xương bánh chè2%
    - Điều trị sai khớp bằng Phẫu thuật mở5%
    5.2. Tháo khớp hoặc đóng cứng khớp bằng Phẫu thuật trên
    - Háng, vai, cột sống10%
    - Gối, khuỷu tay, cổ tay, mắt cá chân5%
    - Cắt bỏ phần xương bệnh lý bao gồm cả nạo xương (trừ mỏm huyệt răng)5%
    5.3. PHẪU THUẬT MỞ điều trị gãy xương của:
    - Xương đùi, đốt sống hoặc các đốt sống, xương chậu (trừ xương cụt)10%
    - Cẳng chân, cánh tay, mắt cá chân, xương bánh chè5%
    - Xương đòn, bả vai, cẳng tay, cổ tay, xương sọ, hàm dưới (trừ mỏm huyệt răng)5%
    - Từng ngón tay hoặc ngón chân, hoặc xương sườn2%
    - Xương bàn chân, xương cổ chân, xương bàn tay, xương cổ tay, mũi, từ 2 xương sườn trở lên, hoặc xương ức5%
    5.4. Cắt mở vào khớp, trừ chọc hút2%
    5.5. Nội soi khớp5%
    6. VÚ
    6.1. Cắt bỏ u hoặc nang lành tính
    - Cắt bỏ khối u2%
    - Cắt bỏ một phần tuyến vú5%
    6.2. Cắt bỏ một hoặc cả hai vú
    - Cắt bỏ tuyến vú10%
    - Cắt bỏ tuyến vú mở rộng (cắt bỏ toàn bộ vú, các hạch dưới nách và phần mô lót quanh bắp thịt ngực)20%
    7. NGỰC
    7.1. Cắt xẹp sườn toàn bộ10%
    7.2. Cắt bỏ phổi hoặc một phần phổi10%
    7.3. Can thiệp vào khoang ngực để chẩn đoán, hoặc điều trị các cơ quan bên trong, trừ chọc hút 5%
    7.4. Nội soi phế quản, nội soi thực quản2%
    7.5. Bơm khí màng phổi
    - bơm lần đầu2%
    - bơm bổ sung, cho mỗi lần nhưng trả tối đa không quá 6 lần2%
    7.6. Phẫu thuật tim (bao gồm Phẫu thuật can thiệp trên cơ tim, van tim)
    - Phẫu thuật tim hở20%
    - Phẫu thuật tim xâm lấn tối thiểu10%
    7.7. Phẫu thuật màng ngoài tim10%
    8. TAI
    8.1. Nạo xương chũm - đơn thuần hoặc tiệt căn10%
    8.2. Phẫu thuật mở cửa sổ tai giữa10%
    8.3. Tạo hình hòm nhĩ10%
    8.4. Cắt bỏ mê đạo tai10%
    8.5. Cắt U dây thần kinh thính giác20%
    8.6. Cấy ghép ốc tai (loại trừ do bệnh bẩm sinh hoặc Bệnh có sẵn)20%
    9. MẮT
    9.1. Bong võng mạc
    - điều trị bằng Phẫu thuật10%
    - điều trị bằng laser5%
    9.2. Lấy bỏ thể thủy tinh hoặc điều trị tăng nhãn áp, một bên2%
    9.3. Lấy bỏ nhãn cầu, một bên5%
    9.4. Can thiệp Phẫu thuật khác vào nhãn cầu (qua giác mạc hoặc củng mạc) hoặc can thiệp Phẫu thuật trên cơ mắt5%
    10. HỆ TIẾT NIỆU – SINH DỤC
    10.1. Cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần thận10%
    10.2. Cố định thận (Phẫu thuật mở điều trị chấn thương thận)10%
    10.3. Cắt bỏ các khối u hoặc lấy sỏi thận, niệu quản hoặc bàng quang
    - bằng can thiệp Phẫu thuật mở10%
    - bằng cách đốt hoặc nội soi2%
    10.4. Cắt bỏ tuyến tiền liệt
    - bằng Phẫu thuật hở10%
    - bằng nội soi10%
    10.5. Thoát vị bàng quang, tràn dịch tinh mạc, cắt bỏ tinh hoàn, cắt bỏ mào tinh hoàn
    - một bên5%
    - cả hai bên5%
    10.6. Cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ tử cung
    - Qua nội soi ổ bụng hoặc qua đường âm đạo5%
    - Qua phẫu thuật mở bụng10%
    10.7. Can thiệp Phẫu thuật khác trên tử cung và phần phụ theo đường bụng10%
    10.8. Nong và nạo (không phải thai sản), đốt hoặc khoét chóp cổ tử cung, cắt polyp hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của các điều trị này2%
    10.9. Cắt bỏ cổ tử cung5%
    10.10. Phẫu thuật tạo hình âm đạo do sa bàng quang hoặc sa trực tràng10%
    10.11. Cắt bao quy đầu (cần thiết về mặt y khoa)2%
    10.12. Cắt bỏ bàng quang
    - một phần5%
    - toàn bộ10%
    10.13. Ghép niệu quản20%
    11. BƯỚU CỔ
    11.1. Cắt bỏ tuyến giáp, hoàn toàn hoặc gần hoàn toàn10%
    11.2. Cắt bỏ hạch hoặc cắt một phần tuyến giáp hoặc cắt u lành tính5%
    12. THOÁT VỊ
    12.1. Khâu phục hồi thoát vị cho
    - Một thoát vị5%
    - Hơn một thoát vị (Thoát vị phức tạp: thoát vị nghẹt, thoát vị không thể phục hồi vị trí, hoặc cần thực hiện ghép cơ)10%
    13. DÂY CHẰNG VÀ GÂN
    13.1. Nối hoặc ghép
    - một dây chằng hoặc gân5%
    - nhiều dây chằng hoặc gân10%
    13.2. Khâu phục hồi, sửa chữa gân
    - một gân2%
    - nhiều gân5%
    14. MŨI
    14.1. Xén vách ngăn mũi dưới niêm mạc2%
    14.2. Phẫu thuật cắt vào xoang (trừ chọc hút xoang) / Phẫu thuật nội soi xoang5%
    14.3. Chọc hút xoang2%
    14.4. Cắt bỏ xương soăn2%
    15. MIỆNG VÀ HỌNG
    15.1. Cắt amidan, nạo VA, hoặc cả hai2%
    15.2. Cắt bỏ lưỡi:
    - toàn bộ10%
    - một phần5%
    15.3. Cắt bỏ hàm trên hoặc hàm dưới – toàn bộ hoặc một phần10%
    15.4. Mở khí quản5%
    15.5. Soi thanh quản trực tiếp/Soi thanh quản hiển vi2%
    15.6. Cắt bỏ họng (hầu)/cắt bỏ thanh quản-họng (hầu)20%
    16. CHỌC HÚT/CHỌC DÒ
    16.1. Chọc hút bụng, ngực, bàng quang, màng nhĩ, tràn dịch tinh mạc, khớp hoặc cột sống (trừ thông tiểu)2%
    17. TRỰC TRÀNG
    17.1. Cắt trĩ2%
    17.2. Can thiệp Phẫu thuật xử lý nứt hậu môn2%
    17.3. Can thiệp Phẫu thuật xử lý rò hậu môn2%
    18. SỌ NÃO
    18.1. Can thiệp Phẫu thuật vào trong hộp sọ (trừ chọc dò và khoan sọ): Phẫu thuật mở hộp sọ, phẫu thuật tạo hình hộp sọ10%
    18.2. Lấy bỏ mảnh xương sọ, khoan sọ, hoặc giải áp nội sọ (thủ thuật Burr Hole/ đặt ống dẫn lưu/cắt bỏ dây thần kinh)5%
    18.3. Phẫu thuật não và màng não (U ác tính, u màng não, phình mạch não, giải áp nội sọ do chấn thương) cần phải thực hiện phẫu thuật mở hộp sọ, phẫu thuật tạo hình hộp sọ20%
    19. CỘT SỐNG VÀ TỦY SỐNG (**)
    19.1. Phẫu thuật xử lý u tủy sống (U ác tính, phình mạch)10%
    19.2. Phẫu thuật kèm cắt bỏ phần bộ phận của một hoặc nhiều đốt sống (xương cụt, mỏm ngang, hoặc mỏm gai) hoặc thoát vị đĩa đệm10%
    19.3. Phẫu thuật trên tủy sống (Phẫu thuật mở cho chấn thương tủy sống) hoặc màng não tủy (U màng não tủy)20%
    19.4. Cắt rễ dây thần kinh tủy sống10%
    19.5. Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu cột sống: giải áp, cắt bỏ đĩa đệm, hợp nhất đốt sống, cắt bỏ cung sau đốt sống)5%
    ** Loại trừ thủ thuật không phẫu thuật, thủ thuật không xâm lấn như liệu pháp sóng xung kích shockwave, điều trị bằng sóng cao tần radiofrequency, kích thích điện, tiêm cột sống, điều trị kiểm soát đau.
    20. U BƯỚU
    20.1. Cắt bỏ khối u ác tính có gây mê10%
    20.2. Cắt bỏ nang lông hoặc xoang lông2%
    20.3. Cắt bỏ khối u, nang có gây tê tại chỗ2%
    21. GIÃN TĨNH MẠCH CHÂN
    21.1. Can thiệp Phẫu thuật lấy bỏ tĩnh mạch, xử lý toàn bộ (triệt để)
    - một chân2%
    - hai chân5%
    22. BỎNG
    Ghép da có cắt bỏ mô hoại tử - Bỏng trẻ em (từ 06 tháng đến 15 Tuổi)
    22.1. Phẫu thuật Cắt hoại tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể10%
    22.2. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể5%
    22.3. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể2%
    22.4. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân >3% diện tích cơ thể5%
    22.5. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể2%
    Ghép da có cắt bỏ mô hoại tử - Bỏng người lớn (trên 15 Tuổi)
    22.6. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể10%
    22.7. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể5%
    22.8. Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể2%
    22.9. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể10%
    22.10. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể5%
    22.11. Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể2%
    Ghép da không cắt bỏ mô hoại tử
    22.12. Phẫu thuật ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể10%
    22.13. Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể5%
    22.14.Phẫu thuật ghép da tự thân <5% diện tích bỏng cơ thể2%
    22.15. Phẫu thuật ghép da dị loại độc lập2%

    Một số lưu ý về chi trả quyền lợi phẫu thuật của Aviva Việt Nam!

0 comment

Hãy chia sẻ quan điểm

Top