The Blog Single

  • So sánh danh mục tỷ lệ thương tật trong bảo hiểm tai nạn | AIA và FWD

    AIA FWD là hai trong số các công ty bảo hiểm nhân thọ chi trả cho thương tật tạm thời để lại do tai nạn. Hãy tham khảo bảng tỷ lệ chi trả bảo hiểm tai nạn dưới đây để biết thêm chi tiết!

    AIA Việt Nam

    PHẠM VI BẢO HIỂMQuyền lợi bảo hiểm (% STBH)

    1. Tràn khí màng phổi do chấn thương bên ngoài
    2%
    2. Tràn máu lồng ngực do chấn thương bên ngoài4%
    BỤNG
    3. Lá lách – vỡ lá lách3%
    4. Gan – vỡ gan3%
    5. Dạ dày và ruột – thủng dạ dày hoặc ruột non hoặc ruột già6%
    6. Tụy – vỡ tụy10%
    HỆ TIẾT NIỆU
    7. Chấn thương thận do một hay những nguyên nhân sau:
    - Rách vỏ thận
    - Vỡ thận tổng quát
    - Rách các lớp của vỏ thận
    - Đứt chỗ nối giữa niệu quản và bể thận
    - Chấn thương dẫn đến tắt nghẽn động mạch thận
    2%
    GÃY XƯƠNG
    11. Tay
    12. Xương sườn – gãy một hoặc nhiều xương sườn2%
    13. Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu, trừ xương cùng3%
    14. Vỡ sụn trên giữa hay bên khớp gối, cần phẫu thuật2%
    15. Chân
    - Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân2%
    - Mất hoặc gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân1%
    16. Xương bánh chè – gãy một hoặc cả hai xương bánh chè2.5%
    17. Chấn thương các phần chi trên do gãy một hoặc các xương dưới đây:
    - Xương đòn
    - Xương cánh tay
    - Xương trụ
    - Xương quay
    - Xương vai
    3%
    18. Xương mác và xương chày – gãy thân của xương mác và xương chày3%
    19. Vỡ mắt cá và gót chân – gãy một hoặc các xương sau đây:
    - Giữa hoặc bên xương mắt cá
    - Xương sên
    - Xương gót chân
    3%
    20. Các phần chi dưới – gãy thân hoặc cổ xương đùi6%
    21. Cột sống – gãy một hoặc nhiều thân đốt sống8%
    22. Xương sọ
    - Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ, trừ các xương mặt hoặc chấn thương sọ não có làm phẫu thuật mở hộp sọ
    10%
    - Gãy các xương mặt:
    + Xương hàm dưới hoặc xương hàm trên 6%
    + Một trong các xương mặt khác2%
    MÔ LIÊN KẾT
    23. Đứt dây chằng đầu gối – đứt hoàn toàn một hoặc các dây chằng đầu gối sau đây:
    - Dây chằng giữa hoặc bên
    - Dây chằng chéo trước hoặc sau
    4%
    24. Phỏng độ 3:
    - ít nhất 20% bề mặt cơ thể100%
    - ít nhất 10% bề mặt cơ thể10%
    25. Mất hai ngón tay cái25%
    26. Mất thị lực của một mắt30%
    27. Mất hoặc liệt một chi50%
    28. Mất thính lực của hai tai 50%
    29. Mất một chi hoặc liệt một chi và mất thị lực của một mắt100%
    30. Mất thị lực của hai mắt 100%
    31. Mất hoặc liệt hai chi100%
    32. Tử vong100%

    FWD Việt Nam

    Sự kiên bảo hiểmTỷ lệ % Số tiền bảo hiểm
    A. GÃY XƯƠNG
    A1. Vỡ xương sọ
    - Vỡ xương sọ có trải qua can thiệp Phẫu thuật sọ não30%
    - Vỡ xương sọ không trải qua can thiệp Phẫu thuật sọ não10%
    A2. Gãy xương mặt
    - Gãy xương hàm dưới hoặc xương hàm trên10%
    - Gãy 1 trong số các xương mặt khác (trừ xương mũi)5%
    A3. Cột sống
    - Vỡ đốt sống có trải qua can thiệp Phẫu thuật cột sống30%
    - Vỡ đốt sống không trải qua can thiệp Phẫu thuật cột sống10%
    - Gãy xương cụt và/hoặc xương cùng5%
    A4. Xương thân: gãy 1 trong các xương
    - Xương đòn; xương chuôi ức; xương vai; xương ức; xương sườn5%
    A5. Xương tay: gãy 1 trong các xương
    - Xương cánh tay; xương trụ; xương quay5%
    - Xương cổ tay; xương bàn tay; xương đốt ngón tay2% (tối đa 5% cho 1 Tai nạn)
    A6. Xương chân: gãy 1 trong các xương
    - Xương đùi; xương chày 10%
    - Xương bánh chè; xương mác; xương gót5%
    - Xương cổ chân; xương bàn chân; xương đốt ngón chân2% (tối đa 5% cho 1 Tai nạn)
    A7. Xương chậu
    - Gãy xương chậu20%
    B. CHẤN THƯƠNG CƠ QUAN NỘI TẠNG
    B1. Chấn thương gây thủng, vỡ hoặc hư hỏng các cơ quan nội tạng (tim; phổi; gan, thận; lá lách; tụy; bàng quang; niệu quản; dạ dày; ruột non; ruột già; trực tràng) có trải qua Phẫu thuật ngực / bụng.20%
    B2. Tràn khí màng phổi và/hoặc tràn máu màng phổi10%
    C. HÔN MÊ
    C1. Hôn mê 100%
    D. BỎNG
    D1. Bỏng độ 3 từ hơn 50% diện tích da100%
    D2. Bỏng độ 3 từ hơn 20% đến 50% diện tích da75%
    D3. Bỏng độ 3 từ 10% đến 20% diện tích da50%
    D4. Bỏng độ 2 từ hơn 20% diện tích da25%
    E. THƯƠNG TẬT VĨNH VIỂN
    E1. Cả 2 tay100%
    E2. Cả 2 chân100%
    E3. Thị lực của cả 2 mắt100%
    E4. 1 tay và 1 chân100%
    E5. 1 tay hoặc 1 chân và thị lực 1 mắt 50%
    E6. 1 tay hoặc 1 chân 50%
    E7. Thính lực của cả 2 tai50%
    E8. Thị lực của 1 mắt50%
    E9. 2 ngón tay cái 20%
    E10. Thính lực của 1 tai10%
    E11. Bất kỳ ngón tay hoặc ngón chân nào5%
    F. TỬ VONG
    F1. Tử vong do Tai nạn khi đang là hành khách trên phương tiện giao thông đường hàng không300%
    F2. Tử vong do Tai nạn khi đang là hành khách trên các phương tiện giao thông công cộng200%
    F3. Tử vong do Tai nạn khác100%
    Liên hệ tư vấn
0 comment

Hãy chia sẻ quan điểm

Top